|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tam giáp
Ba mức độ trong kỳ thi hội và thi đình, gồm có đệ nhất giáp là trạng nguyên, bảng nhãn và thám hoa, đệ nhị giáp là hoà ng giáp, và đệ tam giáp là tiến sĩ.
|
|
|
|